Tra cứu Quy chuẩn
Tìm thấy 960 kết quả.
Searching result
661 |
QCVN 01-154:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
662 |
QCVN 09-MT:2015Quy chuẩn quốc gia QCVN 09-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước dưới đất |
663 |
QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng |
664 |
QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá |
665 |
QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra |
666 |
QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm |
667 |
QCVN 78:2014/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BTTTT về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
668 |
QCVN 01-158:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-158:2014/BNNPTNT về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
669 |
QCVN 14:2014/BTCQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2014/BTC đối với thóc dự trữ quốc gia |
670 |
QCVN 70:2014/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi |
671 |
QCVN 69:2014/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển |
672 |
QCVN 79:2014/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
673 |
QCVN 72:2014/BGTVTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2014/BGTVT về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu |
674 |
QCVN 84:2014/BTTTTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BTTTT về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định |
675 |
QCVN 01-181:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-181:2014/BNNPTNT về Quy trình giám định bệnh ung thư khoai tây Synchytrium endobioticum (Schilb) Percival là dịch hại kiểm dịch thực vật ở Việt Nam |
676 |
QCVN 01-166:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-166:2014/BNNPTNT phương pháp điều tra phát hiện dịch hại lúa |
677 |
QCVN 01-160:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-160:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum spp.) hại cây ớt của các thuốc trừ bệnh |
678 |
QCVN 01-163:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-163:2014/BNNPTNT về quy trình giám định cây kế đồng Cirsium arvense (L.) Scop. là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
679 |
QCVN 57:2014/BTNMTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2014/BTNMT về phương pháp thăm dò điện |
680 |
QCVN 01-175:2014/BNNPTNTQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-175:2014/BNNPTNT về Quy trình lưu trữ, bảo quản và vận chuyển mẫu trong kiểm dịch thực vật |