Quy chuẩn quốc gia

Số hiệu

Standard Number

QCVN 16:2017/BXD
Năm công bố, ban hành 2017

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2017/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
Cơ quan ban hành

Agency issued

Bộ Xây dựng
Văn bản công bố, ban hành

Documents published and issued

  10/2017/TT-BXD
Ngày ban hành

Publication date

01-01-2017
Đối tượng áp dụng

Subject of application

QCVN này áp dụng cho các sản phẩm được sản xuất trong nước, nhập khẩu, kinh doanh, lưu thông trên thị trường và sử dụng vào các công trình xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.
Tài liệu viện dẫn

Nomative references

TCVN 141:2008, Xi măng poóc lăng-Phương pháp phân tích hóa học;
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng;
TCVN 6016:2011, Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ;
TCVN 6017:2015, Xi măng-Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định;
TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi măng;
TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp
TCVN 7713:2007, Xi măng-Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa t
TCVN 8262:2009, T
TCVN 8826:2011, Phụ gia hoá học cho
TCVN 9339:2012, Bê tông và vữa xây dựng-Phương pháp xác định pH
TCVN 9807:2013, Thạch cao dùng để sản xuất xi măng;
TCVN 10302:2014, Phụ gia t
TCVN 11833:2017, Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng; Sản phẩm kính xây dựng
TCVN 7218:2002, Kính tấm xây dựng-Kính nổi-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7219:2002, Kính tấm xây dựng-Phương pháp thử;
TCVN 7528:2005, Kính xây dựng-Kính phủ phản quang;
TCVN 7529:2005, Kính xây dựng-Kính màu hấp thụ nhiệt;
TCVN 7624:2007, Kính gương-Kính gương t
TCVN 7625:2007, Kính gương-Phương pháp thử;
TCVN 9808:2013, Kính xây dựng-Kính phủ
TCVN 4732:2016, Đá ốp lát tự nhiên;
TCVN 6415-3:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định độ hút nước, độ xốp
TCVN 6415-4:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ
TCVN 6415-6:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 6:Xác định độ
TCVN 6415-7:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 1:Xác định độ
TCVN 6415-8:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài;
TCVN 6415-10:2016, Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định hệ số giãn nở ẩm;
TCVN 7483:2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7745:2007, Gạch gốm ốp lát ép
TCVN 1450:2009, Gạch
TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung;
TCVN 6355:2009, Gạch xây-Phương pháp thử;
TCVN 6477:2016, Gạch
TCVN 7959:2017, Bê tông nhẹ-Sản phẩm
TCVN 9029:2017, Bê tông nhẹ-Sản phẩm
TCVN 9030:2017, Bê tông nhẹ-Phương pháp thử; Sản phẩm cát xây dựng
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho
TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho
TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho
TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho
TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho
TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho
TCVN 197-1:2014, Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng;
TCVN 2090:2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn, vecni-Lấy mẫu;
TCVN 2097:2015, Sơn và vecni-Phép thử cắt ô;
TCVN 4435:2000, Tấm sóng amiăng xi măng-Phương pháp thử;
TCVN 5839:1994, Nhôm và hợp kim nhôm-Thanh, thỏi, ống vá p
TCVN 5910:1995, Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Thành phần hóa học và dạng sản phẩm;
TCVN 6148:2007, Ống nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Phương pháp thửvà các thông số;
TCVN 6149-1:2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng
TCVN 6149-2:2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng
TCVN 7305-2:2008 Hệ thống ống nhựa-Ống Polyetylen (PE), và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 2:Ống;
TCVN 7434-1:2004,Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ
TCVN 7434-2:2004, Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ
TCVN 7452-4:2004, Cửa sổ và cửa đi-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ
TCVN 8256:2009, Tấm thạch cao-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 8257-3:2009, Tấm thạch cao-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định cường độ chịu uốn;
TCVN 8257-5:2009, Tấm thạch cao-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định độ
TCVN 8257-6:2009, Tấm thạch cao-Phương pháp thử-Phần 6:Xác định độ hút nước;
TCVN 8491-2:2011, Hệ thống ống
TCVN 8652:2012, Sơn tường dạng nhũ tương-Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 8653-4:2012, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ
TCVN 8653-5:2012, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ
TCVN 9188:2012, Amiăng C
TCVN 10097-2:2013, Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyp