Quy chuẩn quốc gia
Số hiệu
Standard Number
QCVN 16:2023/BXD
Năm công bố, ban hành
2023
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2023/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Cơ quan ban hành
Agency issued Bộ Xây dựng
|
Văn bản công bố, ban hành
Documents published and issued
Thông tư 04/2023/TT-BXD
|
Ngày ban hành
Publication date 30-06-2023
|
Đối tượng áp dụng
Subject of application
Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, sử dụng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
Các tổ chức thử nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy thực hiện việc đánh giá, chứng nhận hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng. |
Tài liệu viện dẫn
Nomative references
TCVN 141:2023, Xi măng poóc lăng-Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 1450:2009, Gạch TCVN 1451:1998, Gạch đặc đất sét nung TCVN 1452:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 1453:2023, Ngói TCVN 2090:2015, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn, vecni-Lấy mẫu TCVN 2097:2015, Sơn và vecni-Phép thử cắt ô TCVN 2682:2020, Xi măng poóc lăng TCVN 3113:2022, Bê tông-Phương pháp xác định độ hút nước TCVN 3118:2022, Bê tông-Phương pháp xác định cường độ nén TCVN 4313:2023, Ngói đất sét nung và phụ kiện-Phương pháp thử TCVN 4315:2007, Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng TCVN 4434:2000, Tấm sóng amiăng xi măng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4435:2000, Tấm sóng amiăng xi măng-Phương pháp thử TCVN 4732:2016, Đá ốp lát tự nhiên TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích TCVN 6065:1995, Gạch xi măng lát nền TCVN 6067:2018, Xi măng poóc lăng TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng TCVN 6149-3:2007 (ISO 1167-3:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng TCVN 6260:2020, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6355-2:2009, Gạch xây-Phương pháp thử-Phần 2:Xác định cường độ nén TCVN 6355-3:2009, Gạch xây-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định cường độ uốn TCVN 6355-4:2009, Gạch xây-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ hút nước TCVN 6415-3:2016 (ISO 10545-3:1995), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 3:Xác định độ hút nước, độ xốp TCVN 6415-4:2016 (ISO 10545-4:2014), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ TCVN 6415-6:2016 (ISO 10545-6:2010), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 6:Xác định độ TCVN 6415-7:2016 (ISO 10545-7:1996), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 7:Xác định độ TCVN 6415-8:2016 (ISO 10545-8:2014), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 8:Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài TCVN 6415-10:2016 (ISO 10545-10:1995), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 10:Xác định hệ số giãn nở ẩm TCVN 6415-11:2016 (ISO 10545-11:1994), Gạch gốm ốp lát-Phương pháp thử-Phần 11:Xác định độ TCVN 6476:1999, Gạch TCVN 6477:2016, Gạch TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi măng TCVN 7218:2018, Kính tấm xây dựng-Kính nổi-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7219:2018, Kính tấm xây dựng-Phương pháp xác định kích thước và khuyết tật ngoại quan TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 2:Ống TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 3:Phụ tùng TCVN 7364-4:2018, Kính xây dựng-Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp-Phần 4-Phương pháp thử độ TCVN 7364-5:2018, Kính xây dựng-Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp-Phần 5-Kích thước và hoàn thiện TCVN 7368:2012, Kính xây dựng-Kính dán an toàn nhiều lớp-Phương pháp thử độ TCVN 7417-1:2010 (IEC 61386-1:2008), Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 7455:2013, Kính xây dựng-Kính phẳng tôi nhiệt TCVN 7528:2005, Kính xây dựng-Kính phủ phản quang TCVN 7529:2005, Kính xây dựng-Kính màu hấp thụ nhiệt TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho TCVN 7572-2:2006, Cốt liệu cho TCVN 7572-8:2006, Cốt liệu cho TCVN 7572-9:2006, Cốt liệu cho TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho TCVN 7572-15:2006, Cốt liệu cho TCVN 7737:2007, Kính xây dựng-Phương pháp xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng TCVN 7753:2007, Ván sợi-Ván MDF TCVN 7959:2017, Bê tông nhẹ-Sản phẩm TCVN 8256:2022, Tấm thạch cao-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8257-3, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 3:Xác định cường độ chịu uốn TCVN 8257-5, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 5:Xác định cường độ TCVN 8257-6, Tấm thạch cao-Phương pháp thử cơ lý-Phần 6:Xác định độ hút nước TCVN 8260:2009, Kính xây dựng-Kính hộp gắn kín cách nhiệt TCVN 8261:2009, Kính xây dựng-Phương pháp thử-Xác định ứng suất TCVN 8262:2009, T TCVN 8265:2009, Xỉ hạt lò cao-Phương pháp phân tích hóa học TCVN 8491-2:2011 (ISO 1452-2:2009), Hệ thống ống TCVN 8491-3:2011 (ISO 1452-3:2009), Hệ thống ống TCVN 8652:2020, Sơn tường dạng nhũ tương-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8653-4, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 4:Xác định độ TCVN 8653-5, Sơn tường dạng nhũ tương-Phương pháp thử-Phần 5:Xác định độ TCVN 8877:2011, Xi măng-Phương pháp thử-Xác định độ nở autoclave TCVN 9030:2017, Bê tông nhẹ-Phương pháp thử TCVN 9133:2011, Ngói gốm t TCVN 9188, Amiăng C TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho TCVN 9339:2012, Bê tông và vữa xây dựng-Phương pháp xác định pH TCVN 9349:2012, Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng-Phương pháp kéo đứt thử độ TCVN 9562:2017 (ISO 10639:2017), Hệ thống ống TCVN 9807:2013, Thạch cao dùng để sản xuất xi măng TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2-11:Phương pháp thử TCVN 9900-11-2:2013 (IEC 60695-11-2:2003), Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 11-2:Ngọn lửa thử nghiệm-Ngọn lửa t TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyp TCVN 10097-3:2013 (ISO 15874-3:2013), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh-Polyp TCVN 10177:2013 (ISO 2531:2009), Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính t TCVN 10369:2014 (ISO 17895:2005), Sơn và vecni-xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ TCVN 10370-1:2014 (ISO 11890-1:2007), Sơn và vecni-Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890-2:2007), Sơn và vecni-Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ TCVN 10688:2015 (IEC 61537:2006), Quản lý cáp-Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp TCVN 10769:2015 (ISO 7685:1998), Hệ thống đường ống TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014), Hệ thống đường ống TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014), Ván gỗ nhân tạo-Gỗ dán-Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh t TCVN 11524:2016, Tấm tường TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho TCVN 11822:2017, Ống poly (Vinyl clo TCVN 11833:2017, Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng TCVN 11896:2017 (EN 233:2016), Vật liệu dán tường dạng cuộn-Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường TCVN 11898:2017 (EN 12149:1998), Vật liệu dán tường dạng cuộn-Xác định mức thôi nhiễm của các kim loại nặng và một số nguyên tố khác, hàm lượng monome vinyl clo TCVN 11899-1:2018 (ISO 12460-1), Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng fo TCVN 11899-4:2018 (ISO 12460-4), Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng fo TCVN 11899-5:2018 (ISO 12460-5), Ván gỗ nhân tạo-Xác định hàm lượng fo TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003), Ván gỗ nhân tạo-Lấy mẫu và cắt mẫu thử TCVN 12003:2018, Xi măng-Phương pháp xác định độ nở thanh vữa t TCVN 12249:2018, T TCVN 12302:2018, Tấm tường nhẹ TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006), Hệ thống ống TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006), Hệ thống ống TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016), Ván gỗ nhân tạo-Ván dăm TCVN 12445:2018 (ISO 16983:2003), Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ t TCVN 12446:2018 (ISO 16978:2003), Ván gỗ nhân tạo-Xác định modul đàn hồi khi uốn và độ TCVN 12447:2018 (ISO 16984:2003), Ván gỗ nhân tạo-Xác định độ TCVN 12648:2020, Thiết TCVN 12649:2020, Bệ xí TCVN 12650:2020, Sản phẩm sứ vệ sinh-Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết TCVN 12651:2020, Bồn tiểu nam-T TCVN 12652:2020, Bồn tiểu nữ-Yêu cầu chức năng và phương pháp thử TCVN 12867:2020, Tấm tường TCVN 12868:2020, Tấm tường TCVN 13113:2020 (ISO 13006:2018), Gạch gốm ốp lát-Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn TCVN 13560:2022, Panel thạch cao cốt sợi-Yêu cầu kỹ thuật EN 1096-1:2012 (E), Glass in EN 12898:2019, Glass in BS EN 14617-1:2013, Agglome BS EN 14617-2:2016, Agglome BS EN 14617-4:2012, Agglome BS EN 14617-10:2012, Agglome ISO 4435:2003, Plastics piping systems fo ISO 15875-2:2003, Plastics piping systems fo ISO 15877-2:2009, Plastics piping systems fo ISO 22391-2:2009, Plastics piping systems fo ASTM C471M-20a, Standa |